KHÓA HỌC | NỘI DUNG | NGÀY HỌC | GIỜ HỌC | THỜI LƯỢNG | SỐ LƯỢNG | MỤC TIÊU | GHI CHÚ |
A1( SƠ CẤP 1) | Bảng chữ cái Hiragana và Katakana | Thứ hai- Thứ tư- Thứ Sáu | C1: 9:00 – 11:00 C2: 14:30 – 16:30 C3: 18:00 – 20:00 |
30 buổi/ 1 khóa học | Từ 5- 15 học viên (cam kết không ghép lớp quá đông) |
Đọc viết thành thạo Bảng chữ cái, nắm rõ các quy tắc phát âm, nắm chuẩn ngữ pháp và sử dụng thành thạo kiến thức từ Bài 1- Bài 10. | Sẽ có tăng cường GV bản địa sau khi kết thúc Bảng chữ cái và sau khi học chào hỏi, giới thiệu bản thân |
Quy tắc phát âm, Giới thiệu bản thân | |||||||
Quy cách chào hỏi, lễ nghi của người Nhật | |||||||
Bài 1-10 SGK Mina no Nihongo I | |||||||
A2( SƠ CẤP 2) | Bài 11-20 SGK Mina no Nihongo I | Thứ hai- Thứ tư- Thứ Sáu | C1: 9:00 – 11:00 C2: 14:30 – 16:30 C3: 18:00 – 20:00 |
30 buổi/ 1 khóa học | Từ 5- 15 học viên (cam kết không ghép lớp quá đông) |
Nắm rõ và sử dụng thành thạo kiến thức từ Bài 11- Bài 20. Giao tiếp cơ bản. Viết được dạng văn, thư, thiệp cơ bản. | Sẽ có tăng cường GV bản địa sau khi kết thúc Bài 14 và kết thúc bài 20 |
Các thể động từ trong tiếng Nhật | |||||||
Các thì trong tiếng Nhật | |||||||
Viết văn, thư, thiệp cơ bản | |||||||
LUYỆN THI N5 | Bài 21-25 SGK Minna no Nihongo I | Thứ hai- Thứ tư- Thứ Sáu | C1: 9:00 – 11:00 C2: 14:30 – 16:30 C3: 18:00 – 20:00 |
20 buổi/ 1 khóa học | Từ 5- 15 học viên (cam kết không ghép lớp quá đông) |
Ôn tổng quát kiến thức N5 (Bài 1-25). Nắm rõ các kĩ năng riêng biệt, làm quen với đề thi. | Đạt chứng chỉ N5 JLPT |
Luyện từng kĩ năng: Từ vựng, Ngữ pháp, Đọc hiểu, Nghe | |||||||
Luyện đề N5 | Thứ ba – Thứ năm – Thứ Bảy | ||||||
Trao đổi những lưu ý khi thi, cách làm bài nhanh mà hiệu quả… | |||||||
Tổ chức 3 buổi thi thử |